QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Văn hóa,
Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
Số: /QĐ-UBND
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Văn hóa,
Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 17/TTr-SVHTTDL ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình vào Cở sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Thành);
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Chuyên viên: NC1,3,4, VX6;
- Lưu: VT, NC2.
|
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (47 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
|
|
*
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
I
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
|
II
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
2
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
|
3
|
1.001809
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
4
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
|
5
|
1.001755
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
|
6
|
1.001738
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
7
|
1.001704
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
8
|
1.001671
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
9
|
1.001229
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
|
10
|
1.001211
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
|
|
11
|
1.001191
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
|
12
|
1.001182
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
|
13
|
1.001147
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
|
III
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
14
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
15
|
1.009403
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
IV
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
16
|
1.003676
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
|
17
|
1.003654
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
|
18
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
|
|
19
|
1.004645
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
|
20
|
1.004639.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
21
|
1.004666
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
V
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
22
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
|
VI
|
Thư viện
|
|
|
23
|
1.008896
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
|
24
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
|
*
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
25
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
|
|
26
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
27
|
1.000983
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
|
28
|
1.002013
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
|
29
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
|
*
|
DU LỊCH
|
|
|
30
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
31
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
32
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
33
|
2.001611
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
|
34
|
2.001589
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
|
35
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
|
36
|
1.001837
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
37
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
|
38
|
1.004605
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
39
|
1.003717
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
40
|
1.003240
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
|
41
|
1.003275
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
|
42
|
1.005161
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
43
|
1.003002
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
44
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
45
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
46
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
47
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (4 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
1.003645
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
|
2
|
1.003635
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
|
II
|
Thư viện
|
|
|
|
3
|
1.008899
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
|
|
|
4
|
1.008900
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
|
quyet dinh cong bo danh muc tthc linh vuc van hoa thuc hien dich vu cong truc tuyen toan trinh-2.pdf